NPK 17-13-5+TE (Lót Thúc)

NPK 17-13-5+TE (Lót Thúc)

THÀNH PHẦN:

Đạm (N): 17%, Lân (P2O5): 13%, Kali (K2O): 5%

Vi lượng (TE): Bo (B) 200ppm, Kẽm (Zn): 300ppm

CÔNG DỤNG:

– Phù hợp với tất cả các loại cây trồng giai đoạn cây con và kiến thiết cơ bản.

– Giúp cây có bộ rễ khỏe, tăng dảnh (nhánh) hữu hiệu, tăng trưởng nhanh.

– Tan nhanh phù hợp với cây trồng trong điều kiện thiếu nước và thời tiết bất thuận.

CÁCH DÙNG:

Cây trồng Thời kỳ bón phân Lượng bón
Lúa, Ngô Bón lót và thúc đẻ nhánh 18 – 24 kg/1000m2/lần
Mía, Mì (Sắn) Bón lót và thúc giai đoạn mía đẻ nhánh, Mì (sắn) 25-30 ngày sau trồng (mọc đều) 25 – 30 kg/1000m2/lần
Cây Ăn Trái
(Nhãn, vải, bưởi, cam…)
Bón sau thu hoạch và trước trổ hoa 1 – 2 kg/cây/lần 
Rau màu các loại Bón lót và thúc cây con 20 – 28 kg/1000m2/lần
Cây hoa các loại 24 – 30 kg/1000m2/lần

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 25 KG/BAO

Sản phẩm khác

NPK BT2 (20-10-6)

THÀNH PHẦN: – Đạm (N): 20%, Lân (P2O5): 10%, Kali (K2O): 6% CÔNG DỤNG: – Chuyên dùng bón thúc đợt 2 (thúc đẻ nhánh) cho lúa. Giúp lúa đẻ nhánh khỏe, tăng số nhánh hữu hiệu, nhiều bông, cây khỏe, tăng sức chống chịu. CÁCH DÙNG: – Bón thúc đợt 2 – thúc đẻ nhánh […]

NPK 18-14-6+6S+TE

THÀNH PHẦN: Đạm (N): 18%, Lân (P2O5): 14%, Kali (K2O): 6%, Lưu huỳnh (S): 6%. Vi lượng (TE): Bo (B) 200ppm, Kẽm (Zn): 200ppm, Mangan (Mn): 50 ppm, Đồng (Cu): 50 ppm. CÔNG DỤNG: – Giúp cây phục hồi nhanh sau thu hoạch. – Ra hoa nhiều và tập trung. – Tăng khả năng đậu […]

NPK 20-20-15+TE

NPK 20-20-15 +TE THÀNH PHẦN: Đạm (N): 20%, Lân (P2O5): 20%, Kali (K2O): 15% Trung vi lượng (TE) (Zn, B, Cu, Mn) tổng số: 400 ppm CÔNG DỤNG:­ – Tăng hiệu quả sử dụng phân bón, giảm chi phí. – Giúp cây trồng phát triển cân đối, tăng khả năng đề kháng sâu bệnh. – […]