NPK 18-14-6+6S+TE
THÀNH PHẦN:
Đạm (N): 18%, Lân (P2O5): 14%, Kali (K2O): 6%, Lưu huỳnh (S): 6%.
Vi lượng (TE): Bo (B) 200ppm, Kẽm (Zn): 200ppm, Mangan (Mn): 50 ppm, Đồng (Cu): 50 ppm.
CÔNG DỤNG:
– Giúp cây phục hồi nhanh sau thu hoạch.
– Ra hoa nhiều và tập trung.
– Tăng khả năng đậu quả, hạn chế rụng quả non.
– Chống chịu tốt khi gặp điều kiện khắc nghiệt.
CÁCH DÙNG:
– Cà phê: + Kiến thiết cơ bản: 100 – 200 kg/ha/lần.
+ Kinh doanh: 400 – 600 kg/ha/lần.
– Hồ tiêu: + Kiến thiết cơ bản: 0,1 – 0,15 kg/trụ/lần.
+ Kinh doanh: 0,2 – 0,3 kg/trụ/lần.
– Cây Lúa: + 7 – 10 ngày sau sạ: 125 – 150 kg/ha/lần.
+ 20 – 25 ngày sau sạ: 150 -185 kg/ha/lần.
– Cây lâu năm khác: 200 – 400 kg/ha/lần.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 50 KG/BAO
Sản phẩm khác
NPK BT1 (20-18-8)
THÀNH PHẦN: Đạm (N): 20%, Lân (P2O5): 18%, Kali (K2O): 8% CÔNG DỤNG: – Chuyên dùng bón thúc đợt 1 (thúc cây con) cho lúa. Giúp lúa ra rễ nhanh, đâm lá mạnh, cây khỏe, tăng sức chống chịu với thời tiết và dịch bệnh. CÁCH DÙNG: – Bón thúc đợt 1 – thúc cây […]
NPK 16-7-17+TE
THÀNH PHẦN: Đạm (N): 16%, Lân (P2O5): 7%, Kali (K2O): 17%, Lưu huỳnh (S): 6%. Vi lượng (TE): Bo (B) 500ppm, Kẽm (Zn): 300ppm, Mangan (Mn): 100 ppm, Đồng (Cu): 100 ppm. CÔNG DỤNG: – Xanh lá, chắc hạt, chín tập trung. – Hạn chế rụng quả, chống chịu được khô hạn.
NPK 16-8-16-13S+TE (CD CÂY CÀ PHÊ)
THÀNH PHẦN: Đạm (N): 16%, Lân (P2O5): 8%, Kali (K2O): 16%, Lưu huỳnh (S): 13% Trung vi lượng (TE) (Zn, B, Cu, Mn) tổng số: 400 ppm CÔNG DỤNG: – Giúp cây trồng tăng khả năng sinh trưởng, phát triển và sức chống chịu với điều kiện bất thuận. – Tăng năng suất, chất lượng […]